Chúng tôi chuyên xuất khẩu đa dạng các chủng loại hải sâm ( hải sâm ướp muối, hải sâm khô), có thể kể đến bao gồm:
CÁC THƯỢNG PHẨM HẢI SÂM NAM THÁI BÌNH DƯƠNG

Hải sâm trắng
Hải sâm trắng (danh pháp: Holothuria nobilis) là một loài hải sâm có giá trị kinh tế lớn do có kích thước khá lớn, thích hợp cho nuôi trồng, đánh bắt và chế biến thực phẩm.

Hải sâm đen
Hải sâm đen sống ở càng vùng biển nông, ở Việt Nam hải sâm đen tập trung chủ yếu ở các vùng biển như Khánh Hòa, Phú Yên, Phú Quốc, Thổ Chu…
Hải sâm được sánh với nhân sâm vì trong chúng có nhiều thành phần dinh dưỡng vượt trội.

Hải sâm gai
Hải sâm gai (danh pháp: Thelenota ananas). Đây cũng là một trong số ít loài hải sâm có giá trị kinh tế cao do có kích thước khá lớn. Hải sâm gai có thể dài tới 75cm, thân hình vuông kéo dài, lưng có nhiều gai thịt lớn, có màu cam hơi đỏ hoặc xám, tím

Hải sâm hổ phách
Hải sâm hổ phách thường sống ở mực nước sâu từ 10 – 30 m, với độ dài trung bình 3.5 kg. Độ dày cơ thể trung bình: 15mm

Brown sandfish
Hải sâm hoàng cát: Sống ở mực nước từ 0 – 20m, độ dài trung bình 32cm, cân nặng 1.2kg. Độ dày cơ thể từ 7mm

Brownspooted sandfish
Tiếng Việt: hải sâm nâu chấm bi. Sống ở mực nước từ 0 – 3m, độ dài trung bình 18cm, cân nặng 0.3kg. Độ dày cơ thể từ 4mm

Deep-water redfish
Sống ở mực nước từ 0 – 12m, độ dài trung bình 20cm, cân nặng 0.3kg. Độ dày cơ thể từ 7mm

Elephant trunkfish
Tên tiếng Việt là hải sâm vòi voi. Sống ở mực nước từ 0 – 25m, độ dài trung bình 36cm, cân nặng 1.5kg. Độ dày cơ thể từ 10mm

Golden sandfish
Sống ở mực nước từ 0 – 30m, độ dài trung bình 30cm, cân nặng 1.1kg. Độ dày cơ thể từ 7mm

Greenfish
Sống ở mực nước từ 0 – 15m (thường từ 0-5m), độ dài trung bình 18cm, cân nặng 0.1kg. Độ dày cơ thể từ 2mm

Hairry blackfish
Sống ở mực nước từ 0 – 15m, độ dài trung bình 25cm, cân nặng 0.4kg. Độ dày cơ thể từ 6mm

Leopardfish
Hải sâm da báo. Thường sống ở mực nước từ 0 – 30m (thông thường từ 0-10m), độ dài trung bình 36cm, cân nặng 1.8kg. Độ dày cơ thể từ 10mm

Lollyfish
Sống ở mực nước từ 0 – 20m, độ dài từ 20 – 30cm, cân nặng 0.2kg. Độ dày cơ thể từ 4mm

Pinkfish
Sống ở mực nước từ 0 – 30m (chủ yếu từ 0 – 10m), độ dài trung bình 20cm, cân nặng 0.2kg. Độ dày cơ thể từ 3mm

Surf redfish
Sống ở mực nước từ 0 – 20m (chủ yếu từ 0-5m), độ dài trung bình 20cm, cân nặng 0.3kg. Độ dày cơ thể từ 6mm

Selenka
Sống ở mực nước từ 0 – 15m, độ dài trung bình 20cm, cân nặng 0.2kg. Độ dày cơ thể từ 2mm

Snakefish
Sống ở mực nước từ 0 – 15m (chủ yếu từ 0-5m), độ dài trung bình 40cm, cân nặng 0.3kg. Độ dày cơ thể từ 4mm

Stonefish
Sống ở mực nước từ 0 – 20m (chủ yếu từ 0-10m), độ dài trung bình 25cm, cân nặng 0.4kg. Độ dày cơ thể từ 6mm